anhvandoanhnghiep.com chuyên đào tạo Tiếng Anh doanh nghiệp cho các công ty ở các tỉnh thành lớn trên cả nước như TPHCM, Biên Hòa - Đồng Nai, Bình Dương...
Bạn đang xem: Tủ đầu giường tiếng anh là gì



single beds (): giường đơn (cho 1 người ngủ)double beds (): giường đôi (cho 2 người ngủ)futon (/ˈfuːtɑːn/): giường ngủ kiểu Nhật Bản
pillow (/ˈpɪləʊ/): gốipicture (/ˈpɪktʃər/): bức tranhnightstand (/ˈnaɪtstænd/):table lamp (/ˈteɪbl læmp/): đèn bànCurtain (/ˈkɜːrtn/): rèm cửachest of drawers (/ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/): tủ ngăn kéofan (/fæn/): quạttelevision (/ˈtelɪvɪʒn/): tiviclothes valet (): kệ treo quần áoironing board (/ˈaɪərnɪŋ bɔːrd/): bàn ủi đồbedside table (/ˌbedsaɪd ˈteɪbl/): tủ đầu giườngreading lamp (): đèn đọc sáchtelephone (/ˈtelɪfəʊn/): điện thoạiclock (/klɑːk/): đồng hồ treo tườngair-conditioner (/ˈer kəndɪʃənər/): máy điều hòahat stand (): cây treo mũ, nóndressing table (/ˈdresɪŋ teɪbl/): bàn trang điểmbookshelf (/ˈbʊkʃelf/): kệ sáchMột số từ khác trong bức tranhwardrobe (/ˈwɔːrdrəʊb/): tủ quần áo

Xem thêm: Trưa Nay Ăn Gì: Cách Nấu Gà Hầm Ngải Cứu Đơn Giản, Ngon Miệng Khó Cưỡng Lại
Dù cách viết địa chỉ bằng tiếng Anh không khó nhưng có nhiều bạn vẫn chưa nắm rõ. Đặc biệt là ở những vùng nông thôn. Vì thế trong bài viết này mình sẽ cố gắng rút gọn bài viết ngắn gọn nhất giúp bạn có thể nói địa chỉ một cách chính xác nhất. Từ vựng cần thiết Trước khi học cấu trúc, tìm hiểu ví dụ, bạn cần nắm vững các từ vựng về đường, xã, phường, quận, huyện, thành phố trong tiếng Anh là gì. Từ vựng Cách đọc Nghĩa Addressee /ˌadrɛˈsiː/ Điểm đến Company’s name Tên tổ chức (nếu có) Building, apartment / flat Nhà, căn hộ Alley /ˈali/ Ngách Lane /leɪn/ Ngõ Hamlet /ˈhamlɪt/ Thôn Village /ˈvɪlɪdʒ/ Xã Street /striːt/ Đường Ward /wɔːd/ Phường District /ˈdɪstrɪkt/ Huyện Province /ˈprɒvɪns/ Tỉnh City /ˈsɪti/ Thành phố State /steɪt/ Tiểu bang Tiếp theo chúng ta cùng tìm hiểu cụ thể, chi tiết cáRead more
Thủ quỹ trong tiếng Anh
-March 22, 2019

Bạn là một thủ quỹ, kiêm nhiệm vụ giữ tiền và tính tiền cho khách? Hoặc chỉ có nhiệm vụ giữ tiền? Và đang có nhu cầu học một số mẫu câu cần thiết? Vậy hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây thủ quỹ trong tiếng Anh là gì? Và những câu hỏi giữa khách hàng với thủ quỹ. Thủ quỹ tiếng Anh Cashier (n) /kəˈʃɪə/ : thủ quỹ Từ vựng thủ quỹ thường sử dụng Tiếng Anh Loại từ Phiên âm Tiếng việt bar code n mã code sản phẩm adjustment n /əˈdʒʌs(t)m(ə)nt/ sự điều chỉnh giá associate n /əˈsəʊsɪeɪt/ đồng nghiệp bag v /baɡ/ bỏ đồ vào túi bank card n thẻ ngân hàng bill n /bɪl/ hóa đơn break n /breɪk/ giờ nghỉ ngắn bulk n /bʌlk/ hàng mua số lượng lớn cash n /kaʃ/ tiền mặt cash register n máy tính tiền change n /tʃeɪn(d)ʒ/ tiền thói charge n /tʃɑːdʒ/ tính